Tin tức - Sự kiện

Thông báo: Danh mục sách giảm giá năm 2013 của Nhà xuất bản Giao thông vận tải

- Nhà xuất bản GTVT

Từ ngày 14/10/2013 đến ngày 23/10/2013, Nhà xuất bản Giao thông vận tải sẽ thực hiện đợt sách giảm giá và tỷ lệ chiết khấu, cụ thể như sau:


BÁN HÀNG HỖ TRỢ GIÁ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN VÀ HỆ THỐNG ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH SÁCH NXB GIAO THÔNG VẬN TẢI (Từ ngày 14/10/2013 đến ngày 23/10/2013)

 

STT Tên sách Tác giả Khổ sách Trang Đơn giá (đồng) Chiết khấu
  I. SÁCH ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
1. Hỏi và đáp về Luật GTĐB - Dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hai bánh Bộ GTVT 13x19 64 12.000 40%
2 150 câu Hỏi và Đáp án về Luật Giao thông đường bộ - Dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hai bánh Bộ GTVT 10 x 15 80 10.000 40%
3. Người lái xe môtô hai bánh phải biết - Dùng cho dạy và học lái xe môtô hai bánh Phạm Gia Nghi 13x19 112 23.000 36%
4. Người lái xe ôtô phải biết - Dùng cho dạy và học lái xe ôtô Phạm Gia Nghi 16 x 24 356 80.000 36%
5. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ Bộ GTVT 13x19 160 33.000 30%
6. Tài liệu học tập Luật GTĐB - Dùng cho đào tạo, sát hạch, cấp GPLX CGĐB Bộ GTVT 13x19 296 45.000 30%
7. Giải các thế sa hình trong bộ 450 câu hỏi dung cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ NXB GTVT 16x54 56 20.000 40%
8. Bộ đề thi lý thuyết sát hạch lái xe hạng A1 Tổng cục Đường bộ VN A4 50 đề/
1 bộ
1.000.000 0%
9. Bài ôn tập lý thuyết sát hạch lái xe hạng A1 NXBGTVT A4 8 đề/bộ 5000 0%
10.   Bài ôn tập lý thuyết sát hạch lái xe ô tô NXBGTVT A3 22 đề/bộ 25.000 0%
11.   10 bài ôn tập kỹ năng thực hành và lái xe trên đường dùng cho đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe ôtô NXBGTVT 16x24 56 22.000 40%
12.   Bộ tranh dạy và học lái xe ôtô KS.Phạm Gia Nghi
TS. Chu Mạnh Hùng - KS.Trần Quốc Tuấn
16x24 80 36.000 50%
13.   Kỹ năng lái xe an toàn và bảo vệ môi trường KS. Phạm Gia Nghi
TS. Chu Mạnh Hùng
16 x 24 144 60.000 50%
14.   Băng vải Hệ thống Biển báo hiệu đường bộ Việt Nam Bộ GTVT 1,9 x3,0m 01 tấm 800.000 0%
15.   Tờ Hệ thống Biển báo hiệu Đường bộ Việt Nam Bộ GTVT A3 1 tờ 5.000 0%
16.   Cẩm nang lái xe ô tô an toàn Nhà xuất bản GTVT 18x26 200 60.000 50%
17.   Văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe năm 2013 Bộ GTVT – Tổng cục ĐBVN 14,5x20,5 420 60.000 50%
  II . SÁCH PHÁP LUẬT, TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
18.   Quy định về thẩm định an toàn GTDB Bộ GTVT 13x19 80 9000 50%
19.   Văn bản pháp luật về tổ chức và hoạt động thanh tra vận tải - tập 1 Bộ GTVT 14,5x20,5 644 55.000 50%
20.   Những điều cần biết về an toàn giao thông đường thuỷ nội địa Hội KH Việt Nam 10x14,5 96 7.000 50%
21.   Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển Bộ GTVT 13x19 164 35.000 30%
22.   Bộ luật hàng hải Việt Nam năm 2005 - So sánh với các công ước hàng hải quốc tế và luật hàng hải một số quốc gia trên thế giới PGS.TS. Nguyễn Như Tiến 13x19 276 55.000 50%
23.   Nghị định số 34-2010/NĐ-CP (đã sửa đổi bổ sung theo nghị định 71.. của chính phủ) Bộ GTVT 10x14,5 100 15.000 30%
24.   Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển và nghị định hướng dẫn thi hành Bộ GTVT 10x14,5 120 15.000 50%
25.   Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải Bộ GTVT 10x14,5 64 10.000 40%
26.   Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2012/Bộ GTVT Bộ GTVT 21x31 188 120.000 30%
27.   Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Bộ GTVT 21x31 68 70.000 30%
  III SÁCH GIÁO TRÌNH, GIÁO KHOA          
28.   Sức bền vật liệu - tập 1 Vũ Đình Lai 19x27 300 75.000 40%
29.   Sức bền vật liệu - tập 2 Vũ Đình Lai 19x27 170 43.000 40%
30.   Bài tập sức bền vật liệu Nguyễn Xuân Lựu 19x27 380 95.000 40%
31.   Vật liệu xây dựng Phạm Duy Hữu
Ngô Xuân Quảng
19 x 27 276 65.000 40%
32.   Vật liệu xây dựng mới Phạm Duy Hữu 19x27 176 45.000 40%
33.   Mặt đường bê tông xi măng Nguyễn Quang Chiêu 19 x 27 212 52.000 40%
34.   Lý thuyết đàn hồi Nguyễn Xuân Lựu 19x27 220 45.000 40%
35.   Mố trụ cầu Nguyễn Minh Nghĩa 19x27 232 65.000 40%
36.   Ví dụ tính toán thiết kế cầu dầm thép trên đường ôtô PGS.TS Trần Đức Nghiệm 19x27 380 130.000 40%
37.   Thiết kế cống và cầu nhỏ trên đường ô tô Nguyễn Quang Chiêu 19x27 288 45.000 40%
38.   Hình học hoạ hình Nguyễn Sỹ Hạnh 19 x 27 116 30.000 40%
39.   Vẽ Kỹ thuật Hồ Sĩ Cửu
Nguyễn Thị Hạnh
19 x 27 263 67.000 40%
40.   Sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ và thiết kế xưởng PGS.TS.
Nguyễn Đăng Điệm
19 x 27 316 44.000 60%
41.   Kỹ thuật an toàn trong thiết kế, sử dụng và sửa chữa máy xây dựng PGS.TS Nguyễn Đăng Đệm 19x27 224 70.000 40%
42.   Lý thuyết thiết kế tàu thuỷ Phạm Tiến Tỉnh
Lê Hồng Bang
Hoàng Văn Oanh
19 x 27 248 60.000 40%
43.   Công trình Âu tàu PGS.TS Phạm Văn Giáp (2012) 19x27 291 99.000 40%
44.   Tua bin khí động cơ phản lực Nguyễn Thành Lương 19 x 27 100 20.000 40%
45.   Toán tối ưu TS. Nguyễn văn Long (Chủ Biên) 13x19 168 20.000 50%
46.   Xác suất thống kê và các tính toán trên Eexcell Trần Văn Minh 13x19 352 32.000 50%
47.   Thiết kế công trình hầm giao thông Nguyễn Thế Phùng 19x27 248 30.000 40%
48.   Thiết kế thủy lực cho công trình NXb-GTVT 19x27 400 95.000 40%
49.   Tổng luận cầu Nguyễn Minh Nghĩa 19x27 192 42.000 40%
50.   Bố trí chung và kiến trúc tàu thuỷ TS. Lê Hồng Bang 19x27   35.000 40%
51.   Công trình thuỷ công TS.Phạm Văn Thứ 19x27 283 49.000 50%
52.   Hướng dẫn thực hành trắc địa đại cương TS.Phạm Văn Chuyên 19x27 160 48.000 50%
53.   Hướng dẫn giải bài tập trắc địa đại cương PGS.TS.Phạm Văn Chuyên 19x27 228 70.000 50%
54.   Trắc địa đại cương PGS.TS.Phạm Văn Chuyên 19x27 312 90.000 50%
55.   Hướng dẫn lập chỉ dẫn kỹ thuật dùng cho hồ sơ mời thầu xây lắp cấu, đường bộ Bộ Giao thông vận tải 19x27 172 48.000 50%
56.   Động lực học và chẩn đoán DIESEL tàu thuỷ bằng dao động TS. Đỗ Đức Lưu . 19x27 228 90.000 50%
57.   Phân tích và Quản lý rủi ro kỹ thuật trong xây dựng cầu Nguyễn Viết Trung
Đinh Công Tâm
14.5x20.5 172 25.000 50%
58.   Tuyến đường sắt cao tốc Phạm Văn Ký 13x13 244 48.000 50%
59.   Thiết kế chi tiết máy trên máy vi tính PGS.TS An Hiệp 19x27 712 120.000 60%
60.   Bài tập cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy TS.Đào Ngọc Biên 19x27 300 90.000 50%
61.   Cầu bê Tông cốt thép - T1 Nguyễn Viết Trung,
Hoàng Hà
Nguyễn Ngọc Long
19x27 324 95.000 40%
62.   Cầu bê tông cốt thép - T2 Nguyễn Viết Trung
Hoàng Hà
Nguyễn Ngọc Long
19x27 280 70.000 40%
63.   Cầu thép Lê Đình Tâm 19x27 356 95.000 40%
64.   Đường và giao thông đô thị Nguyễn Khải 19x27 380 95.000 40%
65.   Lập và thẩm định dự án xây dựng PGS.TS. Bùi Ngọc Toàn 19x27 200 34.000 50%
66.   Phương pháp tối ưu TS.Nguyễn Văn Long 13x19 112 20.000 50%
67.   Thiết kế, đấu thầu, hợp đồng và các thủ tục hành chính trong dự án xây dựng PGS.TS. Bùi Ngọc Toàn 19x27 288 50.000 50%
68.   Xây dựng mặt đường ôtô Nguyễn Quang Chiêu
Phạm Huy Khang
19x27 208 50.000 40%
69.   Môi trường giao thông. Cao Trọng Hiền
Nguyễn Viết Trung
19x27 342 48.000 50%
70.   Tổ chức thi công đường ô tô Nguyễn Quang Chiêu
Dương Ngọc Hải
19x27 320 82.000 40%
71.   Thiết kế đường ô tô - Tập II Nguyễn Quang Chiêu
Dương Ngọc Hải
19x27 228 56.000 50%
72.   Công Nghệ Hàn kim loại Phạm Văn Tỳ 14.5x20.5 304 38.000 70%
73.   Cơ sở cơ học máy Tập I PGS.TS. Ngô Văn Quyết 19x27 290 65.000 80%
74.   Cơ sở cơ học máy Tập II PGS.TS. Ngô Văn Quyết 19x27 364 95.000 80%
75.   MARKTETNG với Doanh Nghiệp Vận tải PGS.T.S.Nguyễn Hữu Hà 14,5x20,5 232 28.000 50%
76.   Thiết kế thuỷ lực cho công trình giao thông PGS.TS. Trần Đình Nghiên 19x27 320 95.000 50%
77.   Bê tông ASPHALT và hỗn hợp ASPHALT GS.TS. Phạm Duy Hữu 19x27 280 70.000 50%
78.   Thiết bị đẩy tàu Thuỷ PGS.TS.Lê Hồng Bang
KS.Nguyễn Tiến Lai
19x27 184 50.000 50%
79.   Máy vận chuyển liên tục Phạm Đức 19x27 280 70.000 50%
  IV.  SÁCH TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN, QUY PHẠM, TRA CỨU CHỈ DẪN          
80.   Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu Mặt đường Bộ GTVT 19x27 310 100.000 40%
81.   Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu Nền đường Bộ GTVT 19x27 218 75..000 40%
82.   Tiêu chuẩn kỹ thuật CTGT - Tập 13 Bộ GTVT 19x27 148 50.000 70%
83.   Tiêu chuẩn kỹ thuật CTGT - Tập 14 Bộ GTVT 19x27 176 44.000 70%
84.   Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN - 272 - 05 Bộ GTVT 21x31 1320 450.000 50%
85.   Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ Tổng cục ĐBVN 21x31 508 200.000 50%
86.   Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông (tập 1: 21 TCVN về vật liệu và phương pháp thử) Bộ GTVT 20,5 x 29,5 242 250.000 30%
87.   Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông (tập 2: 17 TCVN về Nền móng và mặt đường bộ) Bộ GTVT 20,5 x 29,5 332 330.000 30%
88.   Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình giao thông (tập 3: 21 TCVN về Sơn trong giao thông vận tải) Bộ GTVT 20,5 x 29,5 308 370.000 30%
89.   Trắc địa trong xây dựng PGS.TS. Phạm Văn Chuyên 19x27 316 112.000 30%
90.   Công nghệ xây dựng công trình biển Vũ Minh Tuấn, Nguyễn Viết Thanh, Nguyễn An Dân 19x27 336 118.000 30%
91.   Tính toán thiết kế và thi công đường sắt không đá kiểu tấm bản PGS.TS. Phạm Văn Ký, TS. Lương Xuân Bính, ThS. Trần Anh Dũng 19x27 192 88.000 30%
92.   Công nghệ đúc hẫng cầu bê tông cốt thép Nguyễn Viết Trung 19x27 574 120.000 40%
93.   Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi Bộ GTVT 19 x 27 380 99.000 50%
94.   Từ điển thuật ngữ công trình giao thông Việt - Hán - Anh Đặng Trần Khiết 14,5x20,5 220 30.000 50%
95.   Toán quy hoạch ứng dụng trong GTVT PGS.TS.Phạm Công Hà 14,5x20,5 192 20.000 70%
96.   Kỹ thuật thi công dưới nước. Phạm Huy Chính 19 x27 146 29.000 70%
97.   Sổ tay máy xây dựng PGS.TS.NGƯT Vũ Thế Lộc (Chủ biên) 19x27 944 285 000 60%
98.   Sổ tay hàng Hải – Tập I Tiếu Văn Kinh 19x27 1036 280.000 50%
99.   Sổ tay hàng Hải – Tập II Tiếu Văn Kinh 19x27 1100 280.000 50%
100. STCW công ước quốc tế về tiêu chuẩn đào tạo huấn luyện chứng nhận và …. Tiếu Văn Kinh 19x27 456 148.000 30%
101. Thi công móng cầu chính bằng phương pháp giếng chìm hơi ép cầu Bãi Cháy Nhóm tác giả 19x27 60 14.000 60%
102. Thiết kế đường ôtô theo tiêu chuẩn Trung Quốc JTJ 011-94 Nguyễn Quang Chiêu 19x27 204 38.000 60%
103. Thiết kế và xây dựng cầu dây văng đường bộ KS. Đinh Quốc Kim 19x27 440   92.000 60%
104. Bê tông cốt sợi và bê tông sợi thép Nguyễn Quang Chiêu   13x19 112 18.000 60%
105. Kiểm tra và bảo trì cầu bê tông cốt thép TS.Nguyễn Trọng Phú 13x19 120 20.000 60%
106. Quản lý dự án xây dựng (Bìa mềm) TS.Bùi Ngọc Toàn 19x27 736 220.000 60%
107. Quản lý dự án xây dựng (Bìa cứng) TS.Bùi Ngọc Toàn 19x27 736 295.000 60%
108. Dẫn Đường Vệ tinh TS.Trần Đức Inh 16x24 232 50.000 40%
109. Kỹ Thuật vô tuyến điện TS.Trần Đức Inh 16x24 250 50.000 40%
110. Độ tin cậy của các công trình bến cảng Ts.Nguễn Vi 14,5x20,5 184 45.000 30%
111. Định giá xây dựng Công Trình Giao Thông TS. Bùi Ngọc Toàn 19x27 244 67.000 60%
112. Phương pháp mô hình hoá thống kê từng bước trong tính toán độ tin cậy của các công trình cảng Ts.Nguễn Vi 14,5x20,5 232 42.000 35%
113. Điều khiển tự động các hệ kỹ thuật Lê Anh Tuấn 16x24 244 50.000 60%
114. Công tác trắc địa trong Giám sát thi công xây dựng công trình PGS – TS  Phạm Văn Chuyên 19x27 156 33.000 60%
115. Phân tích kết cấu hầm và tường cừ bằng phần mền PLAXIS GS.TS. Nguyễn Viết Trung ThS. Nguyễn Thị Bạch Dương 19x27   176 50.000 50%
116. Sổ tay Thi công Cầu - Cống - T1 GS.TS. Nguyễn Viết Trung và Cộng sự 19x27 626 220.000 40%
  V  SÁCH VĂN NGHỆ TRUYỀN THỐNG          
117. Hà Nội con đường dòng sông và lịch sử Nguyễn Vinh Phúc 14,5x20,5 228 35.000 70%
  VI . SÁCH THAM KHẢO          
118. Tuyển tập đề thi Olympic và một số bài tập chọn lọc cơ học kết cấu   19x27 208 55.000 80%
119. Quản lý thế kỷ 21 Subir Chowdhury 16x24 388 66.000 80%
120. Lịch lễ hội Việt Nam Nhiều tác giả 14,5x20,5 362 45.000 80%
121. Lễ Hội đặc sắc trên thế giới Nhiều tác giả 11x18 264 52.000 60%
122. Hà Nội đôi bờ sông hồng lịch sử và văn hóa Đỗ Phương Quỳnh 14,5x20,5 242 63.000 70%
123. Điện thoại di động TT đào tạo công nghệ cao Hạnh Linh 16x24 160 40.000 60%
124. Màn hình máy vi tính CRT – các bệnh thường gặp và PP sửa chữa Đào Văn Dần 16x24 148 35.000 60%
125. Sử dụng và sửa chữa đồ điện dân dụng KS. Bùi Văn Yên 16x24 304 60.000 60%
126. Sửa chữa Điện công nghiệp K.S Bùi Văn yên 16x24 324 60.000 60%
127. Sửa chữa Máy in laser K.S Vũ Văn Vĩnh 16x24 132 40.000 60%
128. Sửa chữa Tivi LCD K.S Vũ Văn Vĩnh 16x24 224 40.000 60%
129. Sử dụng và sửa chữa màn hình LCD Nguyễn Văn Khoa 16x24 308 60.000 60%
130. Thực hành nghề mộc Lương Đức Long 16x24 156 40.000 60%
131. Âm Pli Nâng cấp và lắp đặt Nguyễn Đình Vân 16x24 200 35.000 60%


Đơn vị có nhu cầu, xin liên hệ: NGUYỄN TÚ DUNG - DĐ: 0912372607 PHÒNG PHÁT HÀNH (NHỊP CẦU TRI THỨC) CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN - NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI 80B TRẦN HƯNG ĐẠO - HÀ NỘI
ĐT: 04.39428746
FAX: 04. 3822 4784
EMAIL: nxbgtvt@fpt.vn

TK: 10201- 0000029881- NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG
VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

VIDEO
B Ộ SÁCH AN TOÀN GIAO THÔNG